Đông y chữa viêm khớp
14:28 | 30/03/2012Viêm khớp dạng thấp là một bệnh kéo dài thường có đợt tiến triển cấp: sưng, nóng, đỏ, đau các khớp, hay gặp ở các khớp nhỏ đối xứng với nhau, buổi sáng thường bị cứng khớp 1 giờ, Vị trí các khớp bị viêm thường là khớp ngón tay, cổ tay, bàn tay, ngón tay, bàn chân, có khi cả hỏng và đốt sống. Lâu ngày các khớp biến dạng, dính cứng khớp làm hạn chế vận động
1. Viêm khớp dạng thấp có đợt tiến triển cấp
Triệu chứng: Khớp sưng nóng, đỏ, đau, hay xuất hiện đối xứng, cự án, ngày nhẹ đờm nặng, co duỗi cử đọng khó khăn, sốt, ra mồ hôi, sợ gió, rêu lưỡi vàng mỏng,chất lưỡi đỏ, rêu vàng mỏng, mạch hoạt sác
Pháp:khu phong thanh nhiẹt ,giải độc hoạt huyết,lợi niểutừ thấp
Thổ phục linh | 20 | Ké | 20 | Hi thiêm | 20 | ||
ý dĩ | 12 | Kê huyết đằng | 16 | Đan sâm | 12 | Tỳ giải | 16 |
Thạch cao | 20 | Tri mẫu | 12 | Quế chi | 8 | Ngân hoa | 16 |
X truật | 8 | Hoàng bá | 12 | Tang chi | 12 | Ngạch mễ | 20 |
Liên kiều | 12 | Cam thảo | 6 | Phòng phong | 12 | Bạch thược | 12 |
Xưng đỏ nhiều gia : Xích thược
Nếu thấp nhiệt thương âm bỏ quế gia sinh huyền, sa sâm, thạch hộc,huyền sâm,địa cốt…
Châm cứu: Túc tam lí, hợp cốc, huyết hải, đại truỳ, phong môn..
2. Viêm khớp dạng thấp Đàm ứ cấu kết
Viêm khớp kéo dài có biến dạng teo cơ, dính cứng khớp
Pháp: Nếu còn xưng đau các khớp khu phong thanh nhiệt, trừ thấp, trừ đàm
Quế chi | 8 | Thổ phục linh | 20 | X truật | 8 | ||
Tỳ giải | 16 | Hi thiêm | 20 | Bạch thược | 12 | Tri mẫu | 12 |
Nam tinh | 8 | Bạch giới tử | 8 | Xuyên sơn giáp | 8 | Đào nhân | 8 |
Cương tằm | 12 | Ma hoàng | 8 | Ngân hoa | 16 | Phòng phong | 12 |
Cam thảo | 6 | Liên kiều | 12 |
Nếu xưng đỏ nhiều gia: Xích thược
Châm cứu: túc tam lí, hợp cốc, huyết hải, đại truỳ, phong môn..
Xoa bóp và vận động là là phương pháp chủ yếu, động viên người bệnh chịu đựng dần cho tới lúc các khớp hồi phục
3. Viêm khớp dạng thấp Đề phòng tái phát
Dùng thuốc uống phòng
pháp: Bổ can thận khu phong trừ thấp
Bài thuốc: Độc hoạt kí sinh thang gia giảm
Đẳng sâm | 16 | Bạch thược | 12 | Bạch linh | 12 | ||
Cam thảo | 6 | Xuyên khung | 8 | Qui đầu | 12 | Thục địa | 20 |
Độc hoạt | 8-12 | Phòng phong | 8-12 | Đỗ trọng | 12-16 | Tang kí sinh | 16-24 |
Tế tân | 4-8 | Ngưu tất | 12-16 | Tần giao | 8-12 | Quế tâm | 4 |
Phụ tử | 8 | Hà thủ ô | 12 | Thổ phục linh | 16 |